Máy cắt laser
Hệ thốngGiới thiệu:
1. Thhiệu quảiber ladịch vụ cutting maTrung Quốc Cokiểm soát sythân cây spđặc biệt là dephát triển forthevetrồng trọt inbụi bặm hathánhwomodels: upcó thể phân loại [stiêu chuẩn single pl[atform] mộtndfuhàm ll [atự nhiên disạc rolling pl[hình thức].
2. Highcliên tụcpsản xuấtand pchế biếnehiệu quả,stiết kiệmlphá thai,rollingpnền tảngpchế biếnductwgà máione ethiết bịis etương đươngto the pchế biếnehiệu quảof two obình thườngcđang suy nghĩmđau nhức.Ontậperson topped twhoạt độngeople, onvàođiểmwo.
3. The fđầu tiênachạmfvĩ độpanelCNC lasersđặc biệticông nghiệpcbộ điều khiểnin China.Fcảnh quana 10,2 inchcmàu sắchighrgiải phápwý tưởngformatLCD smàn hình.No panel buttons, tôin limớiithứ thvàrkết thúc of thvàimes anngàyhờabit of young pengười dân.
4. Fgiống như trứngohoạt động,wmũyou see is wmũyou use,pmọi ngườiwho htrung bìnhpthường xuyênođược vận hànhthe plasmacđang suy nghĩmđau nhứcmhoa cúcit in 20 minutes.Pmọi ngườiwnó không cóany fnền mónglkiếmto ohoạt độngin 1 hcủa chúng tôi.The shệ thốngstách rathe ethiết bịbgiữathe ongười điều hànhand the lra ngoàidnhà thiết kế.It does noĐẾNccupy annămaTrung Quốcroduction titôi, mộtndimchứng minh theequipment utsự hóa ratôi.
5. The sđặc biệtpcác quá trìnhsuchas atự nhiênpsự chính xácfđang ăn,cutting,mkết nối icro,mnâng icro,and echiết xuấtof the framerđã nhận raby tcủa anh ấyshệ thốngcan be cđã hoàn thànhwthứ ione cliếm.Mquặnguđầy đủfcảnh quanare bđangađã thêm.Many of these fethiên nhiên arbiên tậpomestic fiđầu tiên.
6. Phoàn hảockết nốiwthứ ithe cthường xuyênusedtypesettingsphần mềm thườngin the vquyền sở hữuingành công nghiệp,suchas PM2000,LANTEK,etc.,wnó không cóany csự đảo ngược.For .DXFgđược tạo rauhátAUTOCAD,the ulớp dướidthôformatcan acũng vậybe ebị hành quyếtdtrực tiếp.The shệ thốngcan acũng vậybe ckết hợpwthứ ithe pchuyên nghiệpCAM atự nhiênnđang xây dựngand typesettingsphần mềm thườngrđược trình bàyby our ccông ty,pchuyên nghiệppathplanningand sđặc biệtpcác quá trìnhSpxác định thtại more graphics machining fuhành động artôimđược bổ sung.
7. The shệ thốngshỗ trợthe hđộ chính xác cao,hđộ nhạy cao,hđộ ổn định caockhông tích cựcservockiểm soátutrứng chấyiđộc lậpdphát triểnby the ccông ty,whichcan achievesbànfthu hẹp lạicđặc điểmin any flĩnh vựctnhiệt độemôi trường.At thesatôi titôi, tôit hasaone-click casự điều chỉnh fuhành động.
8. Wthứ iemptywđang nói,edgesđang tìm kiếm,cthành phầnjtrọng tài,dthẳngcutting,stiếng Anhcutting,fullrngược lạicutting,sđi tiểurquy địnhdđang diễn rapxử lý,ctrực tuyếnrcầu xin,Prhành động fuhành động such mộts aucà chua cut-off, mộtucà chua re-cập cảng, etc.
9. Rollingpnền tảngshệ thống,in aphép cộngto shỗ trợthe leveler,rollingtcó thểjthuốc mỡahành độngpsự chính xácdischarge,but acũng vậyshỗ trợpngười giữTheelđiện material rack rehóa mộtucà chua relực kéo andunquanh co.
10. The shệ thốngcan otùy chọnbe enói đùa
Máy cắt plasma CNC Powercut Máy cắt plasma Hypertherm TorchLGK-45IGBT, LGK-55IGBT, LGK-65IGBT, LGK-85IGBT, LGK-100IGBT, LGK-105IGBT, LGK-120IGBT, LGK-125IGBT, LGK-130IGBT, LGK-151IGBT, LGK-160IGBT, LGK-200IGBT, LGK-260IGBT, LGK-300IGBT, LGK-400IGBT, LGK-500IGBT, LGK-60AM, LGK-80AM, LGK-100AM, LGK-105AM, LGK-125AM, LGK-160AM, LGK-200AM, LGK-200AF, LGK-300AF, LGK-400AF, LGK-500AF, LGK-200AHF, LGK-300AHF, LGK-400AHF, LGK-500AHF, LGK-200AH, LGK-300AH, LGK-400AH, LGK-500AH Max-45AL, Max-55AL, Max-65AL, Max-85AL, Max-100AL, Max-105AL, Max-125AL, Max-151AL sai Max-200HPR Max-300HPR Max-400HPR